🔍
Search:
ĐƯỢC THÔNG BÁO
🌟
ĐƯỢC THÔNG BÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
공공 기관에 의해 어떤 내용이 공개되어 일반에 널리 알려지다.
1
ĐƯỢC THÔNG BÁO:
Nội dung nào đó được công bố rộng rãi và công khai bởi cơ quan công quyền.
-
Động từ
-
1
어떤 명령이나 소식 등이 말이나 글로 알려지다.
1
ĐƯỢC THÔNG BÁO:
Mệnh lệnh hay tin tức nào đó được thông báo bằng lời nói hay bằng văn bản.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이 알려지다.
1
ĐƯỢC THÔNG BÁO:
Sự việc nào đó được cho biết.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이 게시나 글을 통해 알려지다.
1
ĐƯỢC THÔNG BÁO, ĐƯỢC YẾT THỊ, ĐƯỢC THÔNG BÁO:
Một sự thật được thông báo hoặc yết thị qua văn bản.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 소식이 글이나 말로 전하여 알려지다.
1
ĐƯỢC THÔNG BÁO, ĐƯỢC THÔNG TIN, ĐƯỢC BÁO TIN:
Sự thật hay tin tức nào đó được truyền, cho biết bằng lời nói hay bài viết.
-
Động từ
-
1
주로 국가 기관이나 행정 기관 등에서 정한 사항이 글로 쓰여 사람들에게 널리 알려지다.
1
ĐƯỢC THÔNG CÁO, ĐƯỢC THÔNG BÁO, ĐƯỢC NIÊM YẾT ::
Nội dung mà cơ quan nhà nước hay cơ quan hành chính đã quy định, được viết ra và thông báo rộng rãi cho mọi người.
-
Động từ
-
1
직책이나 직위의 임명 또는 해임, 이동과 관련된 명령이 내려지다.
1
ĐƯỢC PHÁT LỆNH, ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH:
Mệnh lệnh liên quan đến việc bổ nhiệm, bãi nhiệm, di chuyển chức trách hay chức vụ được đưa ra.
-
2
위험하거나 긴급한 상황에 대한 경보가 내려지다.
2
ĐƯỢC THÔNG BÁO, ĐƯỢC CẢNH BÁO:
Cảnh báo về tình huống khẩn cấp hay nguy hiểm được đưa ra.
🌟
ĐƯỢC THÔNG BÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
일정한 조건에 맞는 사람이나 작품, 물건 등이 널리 알려져 뽑혀 모이다.
1.
ĐƯỢC CHIÊU MỘ, ĐƯỢC TUYỂN SINH, ĐƯỢC MỜI GỌI:
Con người, tác phẩm hay đồ vật... phù hợp với điều kiện nhất định được thông báo rộng rãi rồi tuyển chọn và tập hợp lại.
-
Động từ
-
1.
미래의 일이 알려지거나 추측되어 말해지다.
1.
ĐƯỢC TIÊN TRI:
Sự việc trong tương lai được thông báo hoặc dự đoán và nói ra.
-
2.
기독교에서, 하나님으로부터 받은 뜻이 사람들에게 전해지다.
2.
ĐƯỢC TIÊN TRI:
Ý nghĩa nhận được từ Chúa Trời được truyền cho mọi người trong đạo Cơ đốc giáo.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 잘못 알려지거나 잘못 해석되다.
1.
BỊ HIỂU LẦM, BỊ HIỂU NHẦM:
Cái gì đó được thông báo sai hoặc giải thích sai.
-
Danh từ
-
1.
급히 알리는 것. 또는 급히 알리는 소식.
1.
SỰ CẤP BÁO, SỰ THÔNG BÁO GẤP:
Tin tức hoặc cái gì đó được thông báo gấp.
-
Động từ
-
1.
어떤 사실이 게시나 글을 통해 알려지다.
1.
ĐƯỢC THÔNG BÁO, ĐƯỢC YẾT THỊ, ĐƯỢC THÔNG BÁO:
Một sự thật được thông báo hoặc yết thị qua văn bản.
-
Động từ
-
1.
실제로 행해지다.
1.
ĐƯỢC THI HÀNH:
Được tiến hành trong thực tế.
-
2.
법률이나 명령 등이 일반 대중에게 알려진 뒤에 실제로 그 효력이 나타나다.
2.
ĐƯỢC THI HÀNH, CÓ HIỆU LỰC:
Hiệu lực được thể hiện trong thực tế sau khi luật pháp hay mệnh lệnh… được thông báo tới người dân.
-
Động từ
-
1.
어떤 명령이나 소식 등이 말이나 글로 알려지다.
1.
ĐƯỢC THÔNG BÁO:
Mệnh lệnh hay tin tức nào đó được thông báo bằng lời nói hay bằng văn bản.
-
Động từ
-
1.
연구하거나 조사한 것의 내용이나 결과가 말이나 글로 알려지다.
1.
ĐƯỢC BÁO CÁO:
Nội dung hay kết quả của cái đã nghiên cứu hay điều tra được thông báo bằng lời hay bài viết.
-
Động từ
-
1.
앞으로 일어날 일이 미리 알려지다.
1.
ĐƯỢC DỰ BÁO:
Việc sẽ xảy ra sắp tới được thông báo trước.